Máy chạy bộ
LDT-917BThông tin cơ bản
Hiển thị | Màn hình kiểu bấm LED 18.5 inch |
Điện áp định mức | 220V AC |
Động cơ | 3.0HP AC |
Công suất tối đa | 6.0HP |
RPM | 1750RPM |
Tốc độ | 1-20km/h |
Trọng lượng tối đa của người sử dụng | 170kg |
Trọng lượng tịnh | 220kg |
Kích cỡ (mm) | 2450*1000*1630 |
Khoảng dốc | 0%-20% |
Bàn chạy (mm) | T25*1620*680 |
Băng tải (mm) | T3.2*545*3775 |
Trục quay | ¢88*575 |
Note
1. Các thông số tối đa của model này được dựa theo đơn đặt hàng xác nhận cuối cùng.
2. Máy chạy bộ đáp ứng tiêu chuẩn cấp S GB17498.1/GB17498.6 (S=studio).
Hướng dẫn sử dụng bảng điều khiển
A. Các nút bấm và chức năng
1. Start: khởi động
2. Stop: ngừng chạy
3. Pause: ngừng tạm thời chờ tín hiệu tiếp theo
4. Speed-: Giảm Tốc độ
5. Speed+: Tăng Tốc độ
6. Gradient-: giảm hệ số gradient
7. Gradient+: tăng hệ số gradient
8. Gradient shortcut keys: chọn hệ số gradient nhanh (3, 6, 9, 12, 15)
9. Speed shortcut keys: chọn tốc độ nhanh (3, 6, 9, 12, 15)
10. Cửa sổ hiển thị Gradient
11. Cửa sổ hiển thị độ nghiêng
12. Cửa sổ hiển thị Tốc độ
13. Cửa sổ hiển thị khoảng cách
14. Cửa sổ hiển thị nhịp tim
15. Cửa sổ hiển thị chương trình
16. Bài MP3 cuối vừa chạy
17. Bài MP3 tiếp theo
18. Tăng âm lượng MP3
19. Giảm âm lượng Mp3
20. Hiển thị chương trình
B. Chế độ chương trình máy chạy bộ
1. Bấm nút mode để chọn các chế độ P1, P2, P3, P4, P5, và P6, cửa sổ thời gian sẽ chỉ "30:00", "range 5-99 minutes", sau đó bấm "Speed+" hoặc "Speed-" để chọn thời gian bạn muốn tập luyện.
2. Bấm nút Start, máy chạy bộ sẽ khởi động với tốc độ nhất định. Cửa sổ hiển thị thời gian sẽ bắt đầu đếm và khi hiển thị "0:00", máy sẽ ngừng tự động.
Chương trình thời gian | Chương trình cố định 30ph /16= số chặng | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | ||
P1 | Tốc độ | 1.0 | 2.0 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.0 | 8.0 | 6.0 | 6.0 | 5.0 | 4.0 | 3.0 | 2.0 | 1.0 |
gradient | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | |
P2 | Tốc độ | 1.0 | 2.0 | 4.0 | 5.0 | 8.0 | 8.0 | 10.0 | 10.0 | 12.0 | 10.0 | 10.0 | 8.0 | 6.0 | 4.0 | 2.0 | 1.0 |
gradient | 1 | 2 | 3 | 4 | 4 | 4 | 2 | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | |
P3 | Tốc độ | 1.0 | 4.0 | 8.0 | 6.0 | 4.0 | 2.0 | 4.0 | 6.0 | 8.0 | 6.0 | 4.0 | 2.0 | 4.0 | 7.0 | 4.0 | 2.0 |
gradient | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 3 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |